So sánh Veloz Cross và Veloz Cross Top
Toyota Veloz Cross là một mẫu xe 7 chỗ
MPV ra mắt tại thị trường Việt Nam từ tháng 3/2022 với hai phiên bản là Veloz
Cross và Veloz Cross Top. Cả hai phiên bản đều sở hữu thiết kế ngoại thất thể
thao, phong cách, không gian nội thất rộng rãi, linh hoạt cùng khả năng vận
hành êm ái.
Tuy nhiên, chúng cũng có những điểm khác biệt về giá bán, trang bị và tính năng an toàn. Bài viết này Toyota Bắc Giang sẽ so sánh Toyota Veloz và Veloz Top để giúp bạn có cái nhìn tổng quan và lựa chọn phù hợp.
So sánh Toyota Veloz Cross và Veloz Cross Top về giá xe và giá lăn bánh
Hiện tại, giá bán của Toyota Veloz Cross 2024 cho hai phiên bản như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh HCM | Giá lăn bánh tỉnh |
---|---|---|---|---|
Veloz Cross CVT | 638 triệu | 737 triệu | 724 triệu | 704 triệu |
Veloz Cross CVT Top | 660 triệu | 761 triệu | 748 triệu | 728 triệu |
Lưu ý: Màu trắng ngọc trai sẽ đắt hơn các phiên bản màu thông thường còn lại 8 triệu đồng. Giá trên là giá tạm tính chưa bao gồm giảm giá từ đại lý và có thể thay đổi theo từng thời điểm.
Như vậy, phiên bản Top có giá cao hơn phiên bản CVT khoảng 40 triệu VNĐ. Đây là một khoảng chênh lệch không quá lớn, nhưng cũng đáng để xem xét khi mua xe.
Đặc biệt, Veloz Cross là một trong 5 mẫu xe Toyota lắp ráp tại Việt Nam nên được hưởng ưu đãi thuế giảm 50% lệ phí trước bạ. Vì vậy đây cũng là thời điểm thích hợp để bạn sở hữu chiếc xe này.
Chi tiết liên hệ Toyota Bắc Giang Hotline 0899.289.289 để được hỗ trợ
Màu sắc các phiên bản Toyota Veloz 2024
Toyota Veloz Cross 2024 mang đến cho người dùng 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm: Đỏ, Trắng ngọc trai, Đen, Bạc tím và Bạc.
Màu Bạc Ánh Tím
Màu Bạc
Màu Đen
Màu Trắng ngọc trai
Màu Đỏ
So sánh Veloz Top và Veloz thường về ngoại thất
Thông số ngoại thất | Veloz Cross CVT tiêu chuẩn | Veloz Cross CVT Top cao cấp |
---|---|---|
D x R x C | 4.475 x 1.750 x 1.700 mm | 4.475 x 1.750 x 1.700 mm |
Khoảng sáng gầm | 205 mm | 205 mm |
Đèn trước | LED | LED |
Điều khiển đèn tự động | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn xi nhan | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn xi nhan |
Đèn hậu | LED | LED |
Mâm hợp kim | 16 inch | 17 inch |
Như vậy nhìn vào bảng thông số kích thước xe Veloz, có thể thấy không có sự khác biệt nào quá nhiều của hai phiên bản về ngoại thất.
Cả hai đều sở hữu chung kích thước xe lần lượt như sau: Dài x Rộng x Cao là 4.475 x 1.750 x 1.700 mm. Khoảng sáng gầm xe là 205 mm.
Phần đầu xe Toyota Veloz 2024 hiện lên ấn tượng với bộ lưới tản nhiệt vân kim cương kích thước lớn
Đèn trước đều dạng LED, có điều khiển đèn tự động. Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và cảnh báo điểm mù trên gương. Đèn chiếu hậu cũng được trang bị dạng đèn LED.
Cả hai phiên bản xe Toyota Veloz 2024 đều sử dụng chung thiết kế mâm đa chấu nhưng kích thước khác nhau
Điểm khác biệt duy nhất ở ngoại thất của hai phiên bản này là kích thước mâm xe. Theo đó bản cao cấp CVT Top được trang bị la-zăng 17 inch kết hợp lốp 205/50R17 trên bản cao cấp, còn bản tiêu chuẩn sở hữu bộ mâm 16 inch đi cùng lốp 195/60R16.
So sánh Veloz Cross và Veloz Cross Top về nội thất
Nội thất | Toyota Veloz bản thường | Toyota Veloz bản TOP |
---|---|---|
Chiều dài cơ sở | 2.750 mm | 2.750 mm |
Vô lăng | 3 chấu, bọc da | 3 chấu, bọc da |
Cụm đồng hồ | TFT 7 inch | TFT 7 inch |
Ghế | Da pha nỉ, chỉnh cơ | Da pha nỉ, chỉnh cơ |
Đề nổ nút bấm | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Điều hòa | Tự động | Tự động |
Cửa gió sau | Có | Có |
Màn hình giải trí | 8 inch | 9 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có |
Loa | 6 | 6 |
Sạc điện thoại không dây | Có | Có |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | Có | Có |
Nhìn qua bảng thông số kỹ thuật ở trên thì không hề có sự khác bị về trang bị nội thất của hai phiên bản. Nội thất xe Toyota Veloz Cross đều được trang bị những option tiện nghi như nhau.
Toyota Veloz 2024 sử dụng chất liệu chính từ nhựa đen kết hợp bọc da màu be trên taplo, ốp cửa
Toyota Veloz 2024 sử dụng chất liệu chính từ nhựa đen kết hợp bọc da màu be trên taplo, ốp cửa và điểm xuyết thêm viền chrome mờ trang trí tại cửa gió, vô lăng. Đặc biệt, bệ cần số của xe cũng được trang trí họa tiết phay vân hình thoi khá tinh tế.
Ngay tại trung tâm taplo là vô lăng 3 chấu bọc da, có đầy đủ các phím chức năng trên cả hai phiên bản. Sau tay lái là cụm đồng hồ phía sau kỹ thuật số 7 inch với giao diện trực quan.
Toyota Veloz Cross 2024 trang bị màn hình giải trí trung tâm 9 inch ở bản CVT Top và 8 inch ở bản thường
Khác biệt duy nhất ở nội thất hai phiên bản chỉ nằm ở màn hình giải trí trung tâm, trong đó bản CVT tiêu chuẩn sử dụng màn 8 inch, bản CVT Top sẽ có màn 9 inch lớn hơn và đều có kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
Toyota Veloz 2024 vẫn sở hữu thế mạnh về một không gian rộng rãi như các dòng xe khác thuộc thương hiệu Toyota và các hàng ghế được sử dụng chất liệu da kết hợp nỉ.
Hệ thống ghế ngồi trên cả hai phiên bản Toyota Veloz Cross 2024 được trang bị chế độ gập sofa khá mới mẻ
Hệ thống ghế ngồi trên cả hai phiên bản Toyota Veloz Cross 2024 được trang bị chế độ gập sofa khá mới mẻ, trong đó, cả ba hàng ghế đều có thể ngửa phẳng kết nối liền mạch với nhau, tạo thành một băng ghế dài đầy tiện dụng.
So sánh Veloz Cross và Veloz Top về trang bị an toàn
Toyota Veloz Cross 2024 | CVT | CVT Top |
---|---|---|
Túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành | Không | Có |
Kiểm soát vận hành chân ga | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Sau |
Camera | Camera lùi | Camera 360 độ |
Toyota Veloz Cross 2024 là chiếc xe an toàn nhất phân khúc khi sở hữu loạt công nghệ tiên tiến hỗ trợ người lái như: Cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo lệch làn đường, camer 360, đèn pha tự động, kiểm soát vận hành chân ga…
Bản Veloz Top nổi trội hơn hẳn về tính năng an toàn, đặc biệt là gói an toàn Toyota Safety Sence, camera 360. Đây cũng là một trong những lý do để quý anh chị có lựa chọn cho mình phiên bản xe Veloz phù hợp với túi tiền và tiêu chí…
So sánh Veloz Top và Veloz tiêu chuẩn về động cơ
Cả phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp của Toyota Veloz 2024 đều sử dụng khối động cơ xăng 2NR-VE 1.5L cho công suất tối đa 105 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn tối đa 138Nm tại 4.200 vòng/phút. Xe được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT giúp vận hành mượt mà, tăng tốc tốt hơn cũng như tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Động cơ Veloz Cross được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT
Như vậy điểm khác biệt chính giữa hai phiên bản Toyota Veloz Cross bản tiêu chuẩn và Toyota Veloz Top bản cao cấp nằm ở gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense TSS, mâm hợp kim và màn hình giải trí còn các tính năng tiện nghi hay an toàn trên bản CVT tiêu chuẩn vẫn tương đối đầy đủ.
Qua bài so sánh này, chúng tôi hy vọng Quý khách hàng sẽ có được cái nhìn chi tiết hơn về hai phiên bản xe Toyota Veloz. Qua đó có được sự lựa chọn cho mình đúng phiên bản theo nhu cầu của mình.
Chủ đề tương tự
- So sánh Toyota Innova Cross và Hyundai Custin - Đâu là lựa chọn tối ưu?
- So sánh Toyota Vios và Hyundai Accent 2024 – Đâu là lựa chọn hợp lý?
- Land Cruiser Prado 2024 Chính Thức Ra Mắt Tại Việt Nam
- Toyota Camry 2025 Sắp Ra Mắt Tại Việt Nam Có Gì Nổi Bật
- Lăn bánh hơn 500 triệu nên chọn Toyota Raize hay Vios 2024?