Toyota Veloz Cross 2023
TRONG TIỆN NGHI - NGOÀI PHONG CÁCH
Giá từ: 658,000,000 VNĐ
• Số chỗ ngồi: 7 chỗ
• Kiểu dáng: Đa dụng
• Nhiên liệu: Xăng
• Xuất xứ: Lắp ráp trong nước
Ngoại thất
Ngoại thất
Ngoại thất Toyota Veloz Cross gây ấn tượng mạnh với thiết kế khỏe khoắn, sang trọng và hiện đại.


Nội thất
Nội thất
Veloz hoàn toàn mới với nội thất tiện nghi và hiện đại mang lại cảm giác thoải mái khi cầm lái.
Tính năng
Tính năng nổi bật
Phụ kiện
Phụ kiện chính hãng
Thông số kỹ thuật
Động cơ xe và khả năng vận hành
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| ||
Chiều dài cơ sở |
| |||
Vết bánh xe |
| |||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
| |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
| |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
| |||
Dung tích bình nhiên liệu |
| |||
Động cơ | Loại động cơ |
| ||
Loại nhiên liệu |
| |||
Công suất tối đa |
| |||
Mô men xoắn tối đa |
| |||
Tiêu chuẩn khí thải |
| |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100Km) | Trong đo thị |
| ||
Ngoài đô thị |
| |||
Kết hợp |
| |||
Truyền lực | Loại dẫn động |
| ||
Hộp số |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
| ||
Đèn chiếu xa |
| |||
Cụm đèn sau | Gương chiếu hậu ngoài | |||
Chức năng gập điện |
| |||
Đèn chào mừng |
| |||
Thanh đỡ nóc xe | Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
Cụm đồng hồ và bảng táp lô | Màn hình hiển thị đa thông tin |
| ||
Loại đồng hồ |
| |||
Ghế sau | Hàng ghế thứ ba |
| ||
Hàng ghế thứ hai |
| |||
Chất liệu bọ ghế |
| |||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế hành khách |
| ||
Điều chỉnh ghế lái |
| |||
Tay lái | Chất liệu |
| ||
Loại tay lái |
|
Ghế sau | Hàng ghế thứ ba |
| ||
Hàng ghế thứ hai |
| |||
Chất liệu bọ ghế |
| |||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế hành khách |
| ||
Điều chỉnh ghế lái |
| |||
Tay lái | Chất liệu |
| ||
Loại tay lái |
|
Cửa gió sau |
| |||
Hệ thống điều hòa |
| |||
Apple Car Play/ Android Auto |
| |||
Hệ thống mở khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
|