Toyota Vios E AT 2020

435.000.000đ 435.000.000đ Đang bán
Khuyến mãi

(Giao tận nơi hoặc lấy tại Showroom)

Bạn có thể mua xe ở đâu?

Đại lý Toyota Bắc Giang

Số km đã đi: 58.000 km

Năm đăng ký: 2020

Dòng xe: Vios

Loại hộp số: Số tự động

Số chỗ ngồi: 5

Màu sắc: Nâu vàng

Giới thiệu sản phẩm

VIOS E AT 2020 ĐÃ QUA SỬ DỤNG CHÍNH HÃNG

- Loại xe: Vios

- Năm sản xuất: 2020

- Số km: 58.000 km

- Màu: Vàng cát

- Giá bán: 435.000.000 VNĐ

- Phụ kiện chính hãng theo xe

  • Xe đã kiểm tra 176 hạng mục theo tiêu chuẩn Toyota Việt Nam
  • Xe Đã hoàn tất gói làm đẹp độc quyền tại Toyota Bắc Giang
  • Bảo hành mở rộng 1 năm hoặc 20.000km (Động cơ và hộp số)

Mua bán trao đổi xe mới và qua sử dụng

Thu xe cũ giá cạnh tranh

Tư vấn tài chính, phụ kiện chính hãng

------------------------------------------------------------------------------

Đánh giá Toyota Vios 2020 và bảng giá Toyota Vios mới nhất 2022

Toyota Vios 2020 ra mắt cách đây không lâu, mẫu xe này luôn nhận được nhiều sự quan tâm từ người tiêu dùng. Bên cạnh việc mang đến cho người dùng một mẫu xe bắt mắt, Toyota Vios 2020 còn mang đến một khoang cabin vô cùng thực dụng.

GIÁ XE TOYOTA VIOS MỚI NHẤT 2024

Đánh giá sơ bộ Toyota Vios 2020

Toyota Vios 2020 thực tế chỉ là phiên bản nâng cấp giữ dòng đời, ngoại hình xe thực sự không có quá nhiều thay đổi, nhưng bên trong xe được bổ sung khá nhiều tiện ích. Cụ thể mời bạn tham khảo bài đánh giá bên dưới.

vios-xe-cu-bac-giang-3

Ngoại thất Toyota Vios 2020

Ngoại hình xe Toyota Vios 2020 không có quá nhiều thay đổi. Thiết kế đầu xe vẫn giữ nguyên so với lúc chưa nâng cấp, phía trước vẫn là bộ tản nhiệt cỡ lớn mới của hãng, kích thước tổng thể của xe vẫn được giữ nguyên theo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4425 x 1730 x 1475mm. Bên cạnh đó, trục cơ sở và khoảng sáng gầm xe cũng không thay đổi so với phiên bản cũ lần lượt là 2.550 và 133 mm. Mặc dù kích thước thua thiệt so với các đối thủ trong cùng phân khúc nhưng bán kính vòng quay của xe khá nhỏ điều này đã bù đắp lại phần nào.

Thân xe Toyota Vios 2020 vẫn mang đến những nét đặc trưng riêng giống thế hệ tiền nhiệm, là một mẫu Sedan nên Vios không có quá nhiều điểm dập nổi trên xe. Trang bị trên thân xe vẫn giữ nguyên với bộ mâm xe hợp kim kích thước 15 inch đi kèm với thông số lốp 185/60R15 cho cả 05 phiên bản.

vios-xe-cu-bac-giang-2

Phần đuôi xe Toyota Vios 2020 không có thay đổi nhiều về mặt trang bị, các phiên bản thấp của Vios vẫn duy trì bóng đèn thường, chỉ riêng bản G sử dụng bóng LED hiện đại hơn.

Nội thất Toyota Vios 2020

Khoang nội thất của Toyota Vios vẫn giữ nguyên thiết kế so với phiên bản cũ. Tuy nhiên, trang bị trên xe được bổ sung khá nhiều để nâng cao trải nghiệm của người dùng.

Công nghệ hiện đại trên Toyota Vios 2020 có nhiều cải tiến, trong đó tất cả các phiên bản của xe được bổ sung đầu đĩa DVD Pioneer AVH-ZL5150BTH. Các tính năng tiêu chuẩn vẫn xuất hiện trên xe như Radio / MP4, kết nối Apple CarPlay / Android Auto, điểm khác biệt giữa các phiên bản nằm ở loa, bản cao cấp được trang bị 6 loa còn bản thấp được trang bị 4 loa.

vios-xe-cu-bac-giang-7

Phiên bản cao cấp nhất của Toyota Vios 2020 còn được trang bị thêm chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm khá tiện dụng.

Động cơ và trang bị an toàn trên Toyota Vios 2020

Toyota Vios 2020 sử dụng động cơ 2NR-FE, 4 xi-lanh, dung tích 1.5L, phun xăng điện tử mang đến công suất tối đa 107 mã lực, momen xoắn cực đại 140Nm. Bên cạnh đó, Toyota còn trang bị cho Vios 2020 những tính năng an toàn như:

  • Chống bó cứng phanh ABS
  • Phanh khẩn cấp
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Ổn định thân xe
  • Kiểm soát lực kéo
  • Khởi hành ngang dốc
  • Camera lùi
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
  • Túi khí
  • Hệ thống phanh trước/sau

Mẫu xe này mang lại cảm giác an toàn cho hành khách khi sử dụng, người lái cũng được hưởng lợi từ các trang bị hỗ trợ người lái của xe.


Bảo hành mở rộng

Nhằm mang đến sự tin cậy và trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng, Toyota Việt Nam triển khai gói bảo hành mở rộng dành riêng cho xe Toyota Sure.

quy-trinh-kiem-tra-xe-da-qua-su-dung-4

Sổ bảo hành cho xe Toyota đã qua sử dụng

Thời điểm áp dụng: Từ tháng 10/2021

Đối tượng áp dụng: Tất cả các dòng xe chính hãng của Toyota với gói bảo hành ban đầu theo nhà sản xuất là 3 năm/100.000km.

bao-hanh-mo-rong-1

Nội dung gói bảo hành mở rộng cho xe Toyota

Chỉ với một khoản chi phí hợp lý, khách hàng khi tham gia gói Bảo hành mở rộng các dòng xe Toyota sẽ được hưởng nhiều đặc từ Đại lý Toyota Bắc Giang. Giúp kéo dài thời gian bảo vệ xe tính từ ngày xe đăng ký bảo hành tiêu chuẩn. Đặc biệt, gói bảo hành mở rộng sẽ giúp tăng giá trị chuyển nhượng xe khi tự động chuyển giao trong điều kiện có sự thay đổi chủ sở hữu xe.

bao-hanh-mo-rong-3

Những hệ thống được bảo hành mở rộng

Theo đó, việc lựa chọn gói Bảo hành mở rộng của Toyota Sure sẽ giúp khách hàng thêm an tâm, tiết kiệm chi phí bảo hành bảo dưỡng khi hết thời hạn bảo hành ngay cả đối với xe đã qua sử dụng

Để tìm hiểu về gói Bảo hành mở rộng  cũng như tìm kiếm xe đã qua sử dụng uy tín, giá cả hợp lý. Quý khách vui lòng liên hệ Toyota Bắc Giang - Hotline 0899.289.289 để biết thêm chi tiết.


Bình luận & Đánh giá

Thông số kỹ thuật

Kích thướcKích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4425 x 1730 x 1475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm)
1895 x 1420 x 1205
Chiều dài cơ sở (mm)
2550
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm)
1475/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm)
133
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree)
N/A
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.1
Trọng lượng toàn tải (kg)
1550
Dung tích bình nhiên liệu (L)
42
Dung tích khoang hành lý (L)
N/A
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm)
N/A
Động cơ xăngLoại động cơ
2NR-FE
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
1496
Tỉ số nén
11.5
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu
Xăng/Petrol
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
79/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
140/4200
Tốc độ tối đa
170
Khả năng tăng tốc
N/A
Hệ số cản khí
N/A
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động
N/A
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu)
Không có/Without
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số
Hộp số tự động vô cấp/ CVT
Hệ thống treoTrước
Độc lập Macpherson/Macpherson strut
Sau
Dầm xoắn/Torsion beam
Hệ thống láiTrợ lực tay lái
Điện/Electric
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS)
Không có/Without
Vành & lốp xeLoại vành
Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp
185/60R15
Lốp dự phòng
Mâm đúc/Alloy
PhanhTrước
Đĩa thông gió/Ventilated disc 15"
Sau
Đĩa đặc/Solid disc
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệuTrong đô thị (L/100km)
7.53
Ngoài đô thị (L/100km)
4.70
Kết hợp (L/100km)
5.74

Sản phẩm liên quan

Sản phẩm đã xem

HOTLINE: 0899.289.289

So sánh
xe
So sánh xe
So sánh xe

Dự toán
chi phí
Dự toán chi phí
Dự toán chi phí

Đăng ký
lái thử
Đăng ký lái thử
Đăng ký lái thử

Đặt lịch hẹn
dịch vụ
Đặt lịch hẹn dịch vụ
Đặt lịch hẹn dịch vụ

Tải
bảng giá
Tải bảng giá
Tải bảng giá

Tải
catalogue
Tải catalogue
Tải catalogue