Toyota Veloz Cross 2022

Khuyến mãi Liên hệ Hotline 0899.289.289 để nhận báo giá

Bạn có thể mua xe ở đâu?

Đại lý Toyota Bắc Giang

Số km đã đi 15.000km

Năm đăng ký 2022

Dòng xe Toyota Veloz Cross

Loại hộp số Tự động

Xe đăng ký tại Bắc Giang

Số chỗ ngồi 5

Xuất xứ: Xe nhập khẩu

Màu sắc: Bạc

Giới thiệu sản phẩm

Tối 22/3/2022, Toyota Việt Nam đã chính thức giới thiệu trực tuyến ra thị trường Việt 2 mẫu xe mới là Veloz Cross và Avanza Premio, hứa hẹn trở thành những mẫu xe thiết lập lại chuẩn mực về sự “Phong cách và tiện nghi” trong phân khúc xe gia đình đa dụng.

Về cơ bản, hai mẫu xe này dùng cùng một nền tảng nhưng được bán như hai sản phẩm khác biệt. Trong đó, Toyota Veloz Cross đã có bước tiến lớn trong nhiều mặt, xe có 2 phiên bản là Veloz Cross CVT và Veloz Cross CTV Top. Giá bán xe Toyota Veloz theo từng phiên bản lần lượt là 648 và 688 triệu đồng, với tùy chọn màu trắng ngọc trai sẽ tăng thêm 8 triệu đồng.

Thông số kỹ thuật Toyota Veloz 2022: Kích thước – Trọng lượng

Toyota Veloz Cross sở hữu kích thước tổng thể (Chiều dài x rộng x cao) lần lượt là 4.475 x 1.750 x 1.700 mm, trục cơ sở đạt mức 2.750 mm cùng khoảng sáng gầm xe là 205 mm.

Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross: Ngoại thất

Ở thế hệ mới, Toyota Veloz Cross có kiểu dáng bắt mắt hơn. Dù tổng thể ngoại hình tương tự Avanza Premio, tuy nhiên Veloz Cross sẽ có một số chi tiết cao cấp hơn như thiết kế lưới tản nhiệt giống các mẫu Lexus, nhiều chi tiết mạ chrome trang trí, mâm xe 17 inch. Đi cùng với đó là phần đèn hậu dạng LED, nối liền với nhau.

Ngoại hình của xe Toyota Veloz cũng là một sự nâng cấp với phong cách thể thao và phóng khoáng hơn, cho cảm giác hầm hố hơn.

Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross: Nội thất – Tiện nghi

Vào đến khoang nội thất, Toyota Veloz Cross được lấy cảm hứng thiết kế từ Raize với hệ thống màn hình cảm ứng 8 hoặc 9 inch đặt nổi, điều hòa tự động, phanh tay điện tử, vô-lăng bọc da với cụm đồng hồ kỹ thuật số 7 inch phía sau.

Ngoài ra, còn phải kể đến các tính năng phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, camera 360, sạc không dây...

Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross: Động cơ – Vận hành

Toyota Veloz Cross 2022 được xây dựng trên nền tảng khung gầm mới, sử dụng hệ dẫn động cầu trước (FWD).Về vận hành, xe được trang bị động cơ 2NR-VE (1.5L) sản sinh công suất tối đa 105 mã lực, mô-men xoắn 138Nm kết nối với hộp số tự động vô cấp CVT.

Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross: Trang bị an toàn

Bên cạnh sở hữu những tính năng an toàn cơ bản, Toyota Veloz Cross Top bản cao cấp còn sở hữu gói an toàn Toyota Safety Sense gồm nhiều công nghệ nổi bật như: cảnh báo điểm mù, cảnh báo tiền va chạm, kiểm soát bàn đạp ga, cảnh báo phương tiện cắt ngang, hỗ trợ giữ làn, camera 360 độ,...


Bảo hành mở rộng

Nhằm mang đến sự tin cậy và trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng, Toyota Việt Nam triển khai gói bảo hành mở rộng dành riêng cho xe Toyota Sure.

quy-trinh-kiem-tra-xe-da-qua-su-dung-4

Sổ bảo hành cho xe Toyota đã qua sử dụng

Thời điểm áp dụng: Từ tháng 10/2021

Đối tượng áp dụng: Tất cả các dòng xe chính hãng của Toyota với gói bảo hành ban đầu theo nhà sản xuất là 3 năm/100.000km.

bao-hanh-mo-rong-1

Nội dung gói bảo hành mở rộng cho xe Toyota

Chỉ với một khoản chi phí hợp lý, khách hàng khi tham gia gói Bảo hành mở rộng các dòng xe Toyota sẽ được hưởng nhiều đặc từ Đại lý Toyota Bắc Giang. Giúp kéo dài thời gian bảo vệ xe tính từ ngày xe đăng ký bảo hành tiêu chuẩn. Đặc biệt, gói bảo hành mở rộng sẽ giúp tăng giá trị chuyển nhượng xe khi tự động chuyển giao trong điều kiện có sự thay đổi chủ sở hữu xe.

bao-hanh-mo-rong-3

Những hệ thống được bảo hành mở rộng

Theo đó, việc lựa chọn gói Bảo hành mở rộng của Toyota Sure sẽ giúp khách hàng thêm an tâm, tiết kiệm chi phí bảo hành bảo dưỡng khi hết thời hạn bảo hành ngay cả đối với xe đã qua sử dụng

Để tìm hiểu về gói Bảo hành mở rộng  cũng như tìm kiếm xe đã qua sử dụng uy tín, giá cả hợp lý. Quý khách vui lòng liên hệ Toyota Bắc Giang - Hotline 0899.289.289 để biết thêm chi tiết.


Bình luận & Đánh giá

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross 2022
Đông cơ/ Hộp sốKiểu động cơ2NR-VE
Dung tích1.496

Công suất/ vòng tua105/6000
Mô-men xoắn/ vòng tua138/4200
Hộp sốCVT
Hệ dẫn độngCầu trước
Loại nhiên liệuXăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp6,3
Kích thước/trọng lượngSố chỗ7
Kích thước dài x rộng x cao4.475 x 1.750 x 1.700

Chiều dài cơ sở (mm)2.750
Khoảng sáng gầm (mm)205
Bán kính vòng quay (mm)4.9
Thể tích khoang hành lý (lít)498
Dung tích bình nhiên liệu (lít)43
Trọng lượng bản thân (kg)1.160
Trọng lượng toàn tải1.735

Sản phẩm liên quan

Sản phẩm đã xem

HOTLINE: 0899.289.289

So sánh
xe
So sánh xe
So sánh xe

Dự toán
chi phí
Dự toán chi phí
Dự toán chi phí

Đăng ký
lái thử
Đăng ký lái thử
Đăng ký lái thử

Đặt lịch hẹn
dịch vụ
Đặt lịch hẹn dịch vụ
Đặt lịch hẹn dịch vụ

Tải
bảng giá
Tải bảng giá
Tải bảng giá

Tải
catalogue
Tải catalogue
Tải catalogue