Giới thiệu sản phẩm
Cập nhật bảng giá Raize cũ tháng 12/2022 kèm thông tin về ưu đãi và khuyến mãi. Toyota Bắc Giang hỗ trợ mua xe Raize cũ trả góp, bảo hành 6 tháng hoặc 10.000km. Mọi thông tin sẽ được cập nhật bên dưới bài viết, mời bạn đọc tham khảo.
Bảng giá xe Toyota Raize cũ tháng 12/2022
Giá xe Raize cũ trong tháng 12/2022 giao động từ khoảng 550 - 600 triệu VNĐ tùy thuộc vào phiên bản màu sắc mà bạn lựa chọn. Ngoài ra, giá xe Toyota Raize cũ còn phụ thuộc rất nhiều vào hiện trạng xe và số kilomet đi được.
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua xe Toyota Raize cũ có thể để lại số điện thoại của mình ở cuối bài viết hoặc liên hệ trực tiếp đến Hotline của Toyota Bắc Giang để chuyên viên Đại lý có thể báo giá chính xác nhất.
Mua xe Toyota Raize cũ trả góp
Hiện tại, Toyota Bắc Giang là địa chỉ mua xe Raize cũ trả góp duy nhất hỗ trợ quý khách vay lên tới đến 75% giá trị thực của xe, tại những nơi khác quý khách chỉ có thể vay tối đa 70%.
Mua xe Toyota Raize cũ trả góp trước bao nhiêu tiền?
Khi mua xe Raize cũ trả góp tại Toyota Bắc Giang, quý khách có thể vay 75% giá trị thực của xe kèm mức lãi suất vô cùng hấp dẫn và nhiều chương trình khuyến mãi diễn ra theo từng thời điểm. Để có thể dễ hình dung hơn, chúng ta sẽ thử làm một phép tính: Mua xe Toyota Raize cũ trả góp với giá 450 triệu đồng, vay ngân hàng 75% giá trị của xe, mức lãi suất 7,7% và trả trong vòng 60 tháng thì số tiền trả trước và số tiền phải trả hằng tháng sẽ như sau:
Ước tính khoản vay và lãi suất khi mua Toyota Raize cũ trả góp | |
Giá bán xe | 450,000,000 |
Giá lăn bánh tại HCM | 470,000,000 |
Số tiền vay ngân hàng | 75% |
Thời gian vay (tháng) | 60 |
Khoản vay tương đương | 337,500,000 |
Khoản trả trước | 110,000,000 |
Lãi suất vay | 7,7% |
Gốc và lãi hàng tháng | 9,059,906 |
Như vậy, số tiền trả trước khi mua xe Raize cũ trả góp rơi vào khoảng 110 triệu đồng, số tiền phải trả hằng tháng khoảng 9 triệu đồng và trả trong vòng 60 tháng.
Thông tin xe Toyota Raize cũ
Hiện tại, Toyota Raize được cho ra mắt 02 phiên bản tùy chọn màu sắc tại Việt Nam, riêng trang bị, kích thước, nội thất đều tương tự như nhau, mời bạn tham khảo:
Kích thước Toyota Raize
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | SUV-A |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4030 x 1710 x 1605 mm |
Chiều dài cơ sở | 2525 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200mm |
Trang bị ngoại thất
Đèn pha | LED/Tự động |
Đèn hậu | LED |
Đèn xi nhan | LED/ Hiệu ứng dòng chảy |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gương chiếu hậu | Gập/Chỉnh điện |
Đèn pha tự động | Có |
Tay nắm cửa | Mạ Chrome |
Ăng ten | Vây cá mập |
Trang bị ngoại thất của Toyota Raize 2021 khá hiện đại và phong phú so với giá tiền, một số ngoại thất nổi bật có thể kể đến như đèn pha LED / tự động, đèn hậu LED, đèn xi nhan LED / hiệu ứng dòng chảy, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, đèn pha tự động, vây cá mập,...
Trang bị nội thất
Trang bị nội thất của Toyota Raize cũng rất hiện đại và xứng đáng với số tiền mà bạn bỏ ra sở hữu xe, trong đó có thể kể một số trang bị tiện nghi hiện đại như: màn hình cảm ứng 9 inch 4 chế độ, ghế ngồi boc da pha nỉ, điều hòa tự động, lẫy chuyển số, hệ thống âm thanh 6 loa, kết nối Apple CarPlay và Android Auto,...
Vô lăng | Bọc da |
Lẫy chuyển số vô lăng | Có |
Màn hình đa thông tin | 7 inch, hiển thị 4 chế độ |
Gương chiếu hậu trong | Chế độ ngày/đêm |
Chất liệu ghế ngồi | Da pha nỉ |
Ghế sau ngả lưng | Có |
Điều hoà tự động | Có |
Kết nối Apple Carplay và Android Auto | Có |
Ân thanh | 6 loa |
Chìa khoá | Thông minh |
Khởi động nút bấm | Có |
Nguồn sạc 12V/120V | Có |
Cổng USB 2.1A | Có |
Động cơ vận hành
Toyota Raize sử dụng động cơ xăng tăng áp, dung tích 1.0L cho công suất cực đại 72 mã lực và momen xoắn cực đại 140Nm, đi kèm là hộp số biến thiên vô cấp CVT
Loại động cơ | Xăng, Tăng áp, Turbo |
Dung tích | 1.0L |
Công suất cực đại | 72 (mã lực) |
Momen xoắn cực đại | 140 (Nm) |
Hộp số | Biến thiên vô cấp (CVT) |
Mua xe Raize cũ tại Toyota Bắc Giang
• Bảo hành : Đối với xe dưới 3 năm: 6 tháng kể từ thời điểm nhận xe hoặc 10.000km , Đối với xe từ 3 đến 5 năm: 3 tháng kể từ thời điểm nhận xe hoặc 5.000km
• Mua xe Vios cũ tại Toyota Bắc Giang được vay lên đến 75% giá trị định giá của xe, trong khi thông thường khách hàng chỉ có thể vay tối đa 70% giá trị định giá (thường thấp hơn giá bán thực tế)
• Các mẫu xe Vios tại Toyota Bắc Giang trước khi giao đến tay khách hàng đều được cấp sổ bảo hành, theo dõi bảo dưỡng tại hệ thống Toyota Với chất hệ thống trang thiết bị hiện đại, kỹ thuật viên chuyên nghiệp, phụ tùng chính hãng, Toyota Bắc Giang đảm bảo chất lượng sửa chữa, bảo dưỡng tương đương hãng với chi phí hợp lý. Bên cạnh đó, chúng tôi cung cấp dịch vụ kiểm định xe ô tô, sửa chữa, dịch vụ bảo hiểm xe cho những dòng xe ô tô cũ với giá cực ưu đãi giúp người mua và người bán an tâm hơn khi giao dịch xe hơi.
Bảo hành mở rộng
Nhằm mang đến sự tin cậy và trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng, Toyota Việt Nam triển khai gói bảo hành mở rộng dành riêng cho xe Toyota Sure.
Sổ bảo hành cho xe Toyota đã qua sử dụng
Thời điểm áp dụng: Từ tháng 10/2021
Đối tượng áp dụng: Tất cả các dòng xe chính hãng của Toyota với gói bảo hành ban đầu theo nhà sản xuất là 3 năm/100.000km.
Nội dung gói bảo hành mở rộng cho xe Toyota
Chỉ với một khoản chi phí hợp lý, khách hàng khi tham gia gói Bảo hành mở rộng các dòng xe Toyota sẽ được hưởng nhiều đặc từ Đại lý Toyota Bắc Giang. Giúp kéo dài thời gian bảo vệ xe tính từ ngày xe đăng ký bảo hành tiêu chuẩn. Đặc biệt, gói bảo hành mở rộng sẽ giúp tăng giá trị chuyển nhượng xe khi tự động chuyển giao trong điều kiện có sự thay đổi chủ sở hữu xe.
Những hệ thống được bảo hành mở rộng
Theo đó, việc lựa chọn gói Bảo hành mở rộng của Toyota Sure sẽ giúp khách hàng thêm an tâm, tiết kiệm chi phí bảo hành bảo dưỡng khi hết thời hạn bảo hành ngay cả đối với xe đã qua sử dụng
Để tìm hiểu về gói Bảo hành mở rộng cũng như tìm kiếm xe đã qua sử dụng uy tín, giá cả hợp lý. Quý khách vui lòng liên hệ Toyota Bắc Giang - Hotline 0899.289.289 để biết thêm chi tiết.
Thông số kỹ thuật
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | SUV-A |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4030 x 1710 x 1605 mm |
Chiều dài cơ sở | 2525 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200mm |
Đèn pha | LED/Tự động |
Đèn hậu | LED |
Đèn xi nhan | LED/ Hiệu ứng dòng chảy |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gương chiếu hậu | Gập/Chỉnh điện |
Đèn pha tự động | Có |
Tay nắm cửa | Mạ Chrome |
Ăng ten | Vây cá mập |
Vô lăng | Bọc da |
Lẫy chuyển số vô lăng | Có |
Màn hình đa thông tin | 7 inch, hiển thị 4 chế độ |
Gương chiếu hậu trong | Chế độ ngày/đêm |
Chất liệu ghế ngồi | Da pha nỉ |
Ghế sau ngả lưng | Có |
Điều hoà tự động | Có |
Kết nối Apple Carplay và Android Auto | Có |
Ân thanh | 6 loa |
Chìa khoá | Thông minh |
Khởi động nút bấm | Có |
Nguồn sạc 12V/120V | Có |
Cổng USB 2.1A | Có |
Loại động cơ | Xăng, Tăng áp, Turbo |
Dung tích | 1.0L |
Công suất cực đại | 72 (mã lực) |
Momen xoắn cực đại | 140 (Nm) |
Hộp số | Biến thiên vô cấp (CVT) |
Bình luận & Đánh giá